Khám – chỉ định cận lâm sàng; lập kế hoạch điều trị/phẫu thuật; tư vấn choKhách hàng
Thực hiện phẫu thuật – thủ thuật; theo dõi và chăm sóc sau mổ; hội chẩn khi cần.
Làm hồ sơ bệnh án, kê đơn, báo cáo biến cố y khoa; tuân thủ quy trình vô khuẩn, an toàn phẫu thuật.
Phối hợp CĐHA, Gây mê HS, PhCN – VLTL, Điều dưỡng; tham gia trực cấp cứu chấn thương.
Tham gia đào tạo nội bộ, cập nhật chuyên môn, đề xuất cải tiến chất lượng.
Thực hiện các danh mục KT:
Phần mềm – bàn tay: xử trí vết thương phần mềm đơn/ phức tạp; chấn thương bàn tay (tổn thương gân duỗi, gân gấp); thương tích vùng cổ tay–bàn tay (đơn/ phức tạp); viêm tấy bàn tay, dị tật bẩm sinh bàn/ngón tay; ngón tay cò súng; tháo bỏ ngón thừa.
Cánh–cẳng tay: cố định Kirschner; nẹp vít gãy thân cánh tay, gãy hai xương/ một xương cẳng tay; can lệnh đầu dưới xương quay; gãy Monteggia, Pouteau–Colles; gãy lồi cầu ngoài; đóng đinh nội tủy; xử trí gãy xương hở (cắt lọc, nắn chỉnh, cố định tạm); phẫu thuật/giải phóng hội chứng ống cổ tay; xử trí viêm xương (đục, nạo, dẫn lưu).
Khớp khuỷu: cứng–dính khớp, trật khớp, cắt đoạn khớp; dính khớp quay–trụ bẩm sinh; gấp khớp do bại não.
Vai – xương đòn: kết hợp xương điều trị gãy xương đòn.
Bàn–ngón tay: kết hợp xương đốt bàn/ngón (nẹp vít/kim Kirschner).
Hông–đùi: điều trị trật khớp háng bẩm sinh/ mắc phải; kết xương đùi (đinh–nẹp xuôi dòng); kết xương mâm chày/đầu trên xương chày; kéo dài chi theo Ilizarov; xử trí viêm xương khớp háng; phẫu thuật gấp–khép khớp háng do bại não; kết xương quanh lồi cầu/ liên lồi cầu.
Khớp gối: nẹp ép/buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè; tháo khớp gối; chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống.
Da–cơ–gân–TK: chích rạch áp-xe lớn/nhỏ; khâu vết thương phần mềm; khâu lại da sau nhiễm khuẩn; nối gân duỗi; tạo hình vạt tại chỗ đơn giản; cắt lọc hoại tử mô; ghép/vá da mỏng–dày diện tích nhỏ; thay băng–cắt chỉ.
Khác: xử trí di chứng bại liệt chi trên; thủ thuật thường quy khác theo phân công.